| attentif |
| | Há»c sinh có ý |
| élève attentif |
| | avoir l'idée de; avoir l'intention de |
| | Nó có ý viết một bà i báo |
| il a l'idée d'écrire d'un article de journal |
| | Tôi có ý đến thăm anh |
| j'ai l'intention de venir vous voir |
| | faire attention |
| | Phải có ý khi chép đầu đỠ|
| il faut faire attention en copiant ce sujet |
| | sembler |
| | Câu nói có ý mỉa mai |
| parole qui semble ironique |